chè
See also: Appendix:Variations of "che"
Corsican
Etymology
From Latin quid (“what”), from Proto-Indo-European *kʷid. Cognates include Italian che (“what, that”) and French que (“what, that”).
References
Haitian Creole
Pronunciation
- IPA(key): /ʃɛ/
Italian
Mandarin
Romanization
- Hanyu Pinyin reading of 勶
- Hanyu Pinyin reading of 呦
- Hanyu Pinyin reading of 坼
- Hanyu Pinyin reading of 屮
- Hanyu Pinyin reading of 徹/彻
- Hanyu Pinyin reading of 拆
- Hanyu Pinyin reading of 掣
- Hanyu Pinyin reading of 撤
- Hanyu Pinyin reading of 汛
- Hanyu Pinyin reading of 澈
- Hanyu Pinyin reading of 烲
- Hanyu Pinyin reading of 爡
- Hanyu Pinyin reading of 瞮
- Hanyu Pinyin reading of 硩
- Hanyu Pinyin reading of 聅
- Hanyu Pinyin reading of 詀/𧮪
- Hanyu Pinyin reading of 轍/辙
Vietnamese
FWOTD – 20 November 2018
Pronunciation
- (Hà Nội) IPA(key): [t͡ɕɛ˨˩]
- (Huế) IPA(key): [t͡ɕɛ˦˩]
- (Hồ Chí Minh City) IPA(key): [cɛ˨˩]
Audio (Hà Nội) (file)
Noun
- (Northern Vietnam, Central Vietnam) tea (plant)
- (Northern Vietnam, Central Vietnam) tea (drink)
Synonyms
- (tea plant): trà
- (tea drink): nước chè, nước trà
Derived terms
Derived terms
- chè chén
- chè đen
- chè đường
- chè hạt
- chè hột
- chè hương
- chè lá
- chè tàu
- chè tươi
- chè tươi
- chè xanh
- hoa chè
- lá chè
- nước chè
Descendants
- Tai Dam: ꪵꪋ
Etymology 2
(This etymology is missing or incomplete. Please add to it, or discuss it at the Etymology scriptorium. Particularly: “Probably from etymology 1”)
Noun
- a thick, sweet dessert soup or pudding, often made with glutinous rice and/or beans
- 1961: Nguyễn Huy Tưởng, Chapter 13, Sống mãi với Thủ Đô
- Tất cả hoà hợp trong cái vui rối rít mà vẫn nhịp nhàng của những tranh, những câu đối, những bao hương, bao nến, bao chè, những bánh pháo, những hộp kẹo, hộp mứt, những chậu cá vàng.
- Everything came together in the bustling yet harmonious joy of the paintings, the Chinese couplets, the bags of perfume, of chè, the firecrackers, the boxes of candy, of candied fruit, the goldfish bowls.
- 1961: Nguyễn Huy Tưởng, Chapter 13, Sống mãi với Thủ Đô
Derived terms
Derived terms
- bánh chè
- chè ba màu
- chè bà ba
- chè bách niên hảo hợp
- chè bánh lọt
- chè bánh xếp
- chè bắp
- chè bột lọc
- chè bột sắn
- chè bưởi
- chè cháo
- chè chân châu
- chè chuối
- chè con ong
- chè cốm
- chè củ mài
- chè củ năng
- chè củ sen
- chè củ súng
- chè củ từ
- chè đậu đãi
- chè đậu đen
- chè đậu đỏ
- chè đậu huyết
- chè đậu ngự
- chè đậu phộng
- chè đậu phụng
- chè đậu trắng
- chè đậu ván
- chè đậu xanh
- chè hạt lựu
- chè hạt sen
- chè hoa cau
- chè hoa quả
- chè hột lựu
- chè kê
- chè khoai lang
- chè khoai môn
- chè khoai từ
- chè lạc
- chè lam
- chè lạp xường
- chè lạp xưởng
- chè long nhãn
- chè mã thầy
- chè mè đen
- chè mít
- chè môn sáp vàng
- chè ngô
- chè nhãn
- chè sắn bột
- chè sắn lắt
- chè sâm bổ lượng
- chè sầu riêng
- chè sen
- chè thạch
- chè Thái
- chè thịt quay
- chè thốt nốt
- chè thưng
- chè trái cây
- chè trái vải
- chè trôi nước
- chè trứng đỏ
- chè vừng
- chè xoài
- chè yến
- xôi chè
References
- "chè" in Hồ Ngọc Đức, Free Vietnamese Dictionary Project (details)
- Lê Sơn Thanh, "Nom-Viet.dat", WinVNKey (details)
This article is issued from Wiktionary. The text is licensed under Creative Commons - Attribution - Sharealike. Additional terms may apply for the media files.