chè

See also: Appendix:Variations of "che"

Corsican

Etymology

From Latin quid (what), from Proto-Indo-European *kʷid. Cognates include Italian che (what, that) and French que (what, that).

Pronoun

chè

  1. (interrogative pronoun) what?
  2. (relative pronoun) that, which

References

Haitian Creole

Pronunciation

  • IPA(key): /ʃɛ/

Etymology 1

From French chair (flesh).

Noun

chè

  1. meat

Etymology 2

From French cher (expensive).

Adjective

chè

  1. expensive

Italian

Conjunction

chè

  1. (archaic) Alternative spelling of ché

Mandarin

Alternative forms

  • che nonstandard
  • ĉè very rare shorthand

Romanization

chè (che4, Zhuyin ㄔㄜˋ)

  1. Hanyu Pinyin reading of
  2. Hanyu Pinyin reading of
  3. Hanyu Pinyin reading of
  4. Hanyu Pinyin reading of
  5. Hanyu Pinyin reading of
  6. Hanyu Pinyin reading of
  7. Hanyu Pinyin reading of
  8. Hanyu Pinyin reading of
  9. Hanyu Pinyin reading of
  10. Hanyu Pinyin reading of
  11. Hanyu Pinyin reading of
  12. Hanyu Pinyin reading of
  13. Hanyu Pinyin reading of
  14. Hanyu Pinyin reading of
  15. Hanyu Pinyin reading of
  16. Hanyu Pinyin reading of 𧮪
  17. Hanyu Pinyin reading of

Vietnamese

FWOTD – 20 November 2018

Pronunciation

  • (Hà Nội) IPA(key): [t͡ɕɛ˨˩]
  • (Huế) IPA(key): [t͡ɕɛ˦˩]
  • (Hồ Chí Minh City) IPA(key): [cɛ˨˩]
  • (file)

Etymology 1

Non-Sino-Vietnamese reading of Chinese (tea, SV: trà). Doublet of and trà.

Noun

chè • (𦷨, )

  1. (Northern Vietnam, Central Vietnam) tea (plant)
  2. (Northern Vietnam, Central Vietnam) tea (drink)
Synonyms
  • (tea plant): trà
  • (tea drink): nước chè, nước trà
Derived terms
Derived terms
  • chè chén
  • chè đen
  • chè đường
  • chè hạt
  • chè hột
  • chè hương
  • chè lá
  • chè tàu
  • chè tươi
  • chè tươi
  • chè xanh
  • hoa chè
  • lá chè
  • nước chè
Descendants
  • Tai Dam: ꪵꪋ

Etymology 2

(This etymology is missing or incomplete. Please add to it, or discuss it at the Etymology scriptorium. Particularly: “Probably from etymology 1”)

Noun

chè • (𥻹, 𤯊)

  1. a thick, sweet dessert soup or pudding, often made with glutinous rice and/or beans
    • 1961: Nguyễn Huy Tưởng, Chapter 13, Sống mãi với Thủ Đô
      Tất cả hoà hợp trong cái vui rối rít mà vẫn nhịp nhàng của những tranh, những câu đối, những bao hương, bao nến, bao chè, những bánh pháo, những hộp kẹo, hộp mứt, những chậu cá vàng.
      Everything came together in the bustling yet harmonious joy of the paintings, the Chinese couplets, the bags of perfume, of chè, the firecrackers, the boxes of candy, of candied fruit, the goldfish bowls.
Derived terms
Derived terms
  • bánh chè
  • chè ba màu
  • chè bà ba
  • chè bách niên hảo hợp
  • chè bánh lọt
  • chè bánh xếp
  • chè bắp
  • chè bột lọc
  • chè bột sắn
  • chè bưởi
  • chè cháo
  • chè chân châu
  • chè chuối
  • chè con ong
  • chè cốm
  • chè củ mài
  • chè củ năng
  • chè củ sen
  • chè củ súng
  • chè củ từ
  • chè đậu đãi
  • chè đậu đen
  • chè đậu đỏ
  • chè đậu huyết
  • chè đậu ngự
  • chè đậu phộng
  • chè đậu phụng
  • chè đậu trắng
  • chè đậu ván
  • chè đậu xanh
  • chè hạt lựu
  • chè hạt sen
  • chè hoa cau
  • chè hoa quả
  • chè hột lựu
  • chè kê
  • chè khoai lang
  • chè khoai môn
  • chè khoai từ
  • chè lạc
  • chè lam
  • chè lạp xường
  • chè lạp xưởng
  • chè long nhãn
  • chè mã thầy
  • chè mè đen
  • chè mít
  • chè môn sáp vàng
  • chè ngô
  • chè nhãn
  • chè sắn bột
  • chè sắn lắt
  • chè sâm bổ lượng
  • chè sầu riêng
  • chè sen
  • chè thạch
  • chè Thái
  • chè thịt quay
  • chè thốt nốt
  • chè thưng
  • chè trái cây
  • chè trái vải
  • chè trôi nước
  • chè trứng đỏ
  • chè vừng
  • chè xoài
  • chè yến
  • xôi chè

References

This article is issued from Wiktionary. The text is licensed under Creative Commons - Attribution - Sharealike. Additional terms may apply for the media files.