náng

See also: Appendix:Variations of "nang"

Lashi

Pronunciation

  • IPA(key): /naŋ˥/

Noun

náng

  1. pain around the thigh

References

  • Hkaw Luk (2017) A grammatical sketch of Lacid, Chiang Mai: Payap University (master thesis), page 14

Mandarin

Alternative forms

  • nang nonstandard
  • náŋ very rare shorthand

Romanization

náng (nang2, Zhuyin ㄋㄤˊ)

  1. Hanyu Pinyin reading of
  2. Hanyu Pinyin reading of ,
  3. Hanyu Pinyin reading of
  4. Hanyu Pinyin reading of
  5. Hanyu Pinyin reading of
  6. Hanyu Pinyin reading of

Tày

Pronunciation

Verb

náng ()

  1. to connect; to link
  2. to stick; to cling
    Pinh náng khảu kha
    Leeches cling to legs

References

  • Hoàng Văn Ma, Lục Văn Pảo, Hoàng Chí (2006) Từ điển Tày-Nùng-Việt [Tay-Nung-Vietnamese dictionary] (in Vietnamese), Hanoi: Nhà xuất bản Từ điển Bách khoa Hà Nội
  • Lương Bèn (2011) Từ điển Tày-Việt [Tay-Vietnamese dictionary] (in Vietnamese), Thái Nguyên: Nhà Xuất bản Đại học Thái Nguyên
  • Lục Văn Pảo, Hoàng Tuấn Nam (2003) Hoàng Triều Ân, editor, Từ điển chữ Nôm Tày [A Dictionary of (chữ) Nôm Tày] (in Vietnamese), Hanoi: Nhà xuất bản Khoa học Xã hội

Vietnamese

Pronunciation

Noun

náng

  1. white spider lily (Crinum asiaticum).
This article is issued from Wiktionary. The text is licensed under Creative Commons - Attribution - Sharealike. Additional terms may apply for the media files.