giờ
See also: Appendix:Variations of "gio"
Vietnamese
Alternative forms
- (North Central Vietnam) giừ
Etymology
Non-Sino-Vietnamese reading of Chinese 時 (“time, season; hour”, SV: thì, thời). Doublet of thời and thì. Compare also Central Vietnamese chừ. See also Chinese 時/时 (shí), Japanese 時 (ji) and Korean 시 (si) which have similar dual functions for both time and duration.
Pronunciation
- (Hà Nội) IPA(key): [zəː˨˩]
- (Huế) IPA(key): [jəː˦˩]
- (Hồ Chí Minh City) IPA(key): [jəː˨˩]
Audio (Ho Chi Minh City) (file)
Noun
giờ • (𣇞, 𣉹, 𬁊, 𬁐)
- unit for specifying a point in time in terms of hours
- bốn giờ năm (phút) ― five past four (literally, “four and five (minutes)”)
- bốn giờ (đúng) ― four (o'clock) (literally, “four exactly”)
- bốn giờ hơn ― a little past four (literally, “four and more”)
- bốn giờ kém ― almost four (literally, “four and less”)
- bốn giờ kém năm (phút) ― five to four (literally, “four and five (minutes) less”)
- bốn (giờ) rưỡi ― half past four
- Mấy giờ ông đi?
4 giờ chiều.- What time will you go?
4 PM.
- What time will you go?
- (historical) one of the twelve two-hour periods in a day in the traditional time system, denoted by the twelve earthly branches
- giờ Tí ― from 11 PM to 1 AM (literally, “the Rat hours”)
- (formal) hour
- Synonym: tiếng
- giờ (đồng hồ) ― hour(s)
- Hãy hoàn thành nhiệm vụ này trong vòng 4 giờ.
- Complete this task within 4 hours.
- (colloquial) Short for bây giờ (“now”).
- Giờ mình đi đâu?
- Where are we going now?
Derived terms
Derived terms
- bao giờ
- bấm giờ
- bây giờ
- bấy giờ
- giết thì giờ
- giờ chính thức
- giờ đây
- giờ địa phương
- giờ G
- giờ giấc
- giờ GMT
- giờ hành chính
- giờ hoàng đạo
- giờ hồn
- giờ khắc
- giờ lâu
- giờ phút
- giờ quốc tế
- hiện giờ
- hoa mười giờ
- khôn ba năm, dại một giờ
- kiếm củi ba năm thiêu một giờ
- múi giờ
- nào giờ
- nãy giờ
- ngày giờ
- thì giờ
- thời giờ
This article is issued from Wiktionary. The text is licensed under Creative Commons - Attribution - Sharealike. Additional terms may apply for the media files.