nhả

Tày

Etymology

From Proto-Tai *ʰɲɯəꟲ (grass). Cognate with Thai หญ้า (yâa), Northern Thai ᩉ᩠ᨿ᩶ᩣ, Lao ຫຍ້າ (nyā), ᦊᦱᧉ (ẏaa²), Shan ယိူဝ်ႈ (yōe) or ယႃႈ (yāa), Ahom 𑜊𑜢𑜤𑜈𑜫 (jʸüw), 𑜊𑜠 (jʸa), 𑜊𑜡 (jʸā), or 𑜐𑜠 (ña), Bouyei nyal, Zhuang nywj.

Pronunciation

Noun

nhả (𮐍, )

  1. grass

References

  • Lương Bèn (2011) Từ điển Tày-Việt [Tay-Vietnamese dictionary] (in Vietnamese), Thái Nguyên: Nhà Xuất bản Đại học Thái Nguyên
  • Lục Văn Pảo, Hoàng Tuấn Nam (2003) Hoàng Triều Ân, editor, Từ điển chữ Nôm Tày [A Dictionary of (chữ) Nôm Tày] (in Vietnamese), Hanoi: Nhà xuất bản Khoa học Xã hội

Vietnamese

Pronunciation

Verb

nhả • (𠰹, 𠽙, 𠾒)

  1. to stop holding in mouth, to spit out
  2. to stop biting

Anagrams

This article is issued from Wiktionary. The text is licensed under Creative Commons - Attribution - Sharealike. Additional terms may apply for the media files.