nước lạnh

Vietnamese

Pronunciation

Noun

nước lạnh

  1. Used other than figuratively or idiomatically: see nước, lạnh.
  2. any beverage typically served cold, especially juice or soft drink
    • 2016 September 16, “Ford ‘trình làng’ phiên bản xe thể thao đặc biệt EcoSport Titanium”, in Tạp chí Tài chính, Hanoi, retrieved 2022-08-05:
      Trong khoang xe EcoSport hoàn toàn mới có 20 chỗ chứa đồ rất tiện dụng, bao gồm ngăn chứa đồ có thể đựng được đến 6 lon nước lạnh.
      Inside the all-new EcoSport’s interior, there are 20 very useful compartments, including trays that can hold up to six beverage cans.
  3. (dated, Southern Vietnam) unboiled water
    Synonym: nước lã
This article is issued from Wiktionary. The text is licensed under Creative Commons - Attribution - Sharealike. Additional terms may apply for the media files.