lộ
See also: Appendix:Variations of "lo"
Vietnamese
Pronunciation
- (Hà Nội) IPA(key): [lo˧˨ʔ]
- (Huế) IPA(key): [low˨˩ʔ]
- (Hồ Chí Minh City) IPA(key): [low˨˩˨]
Etymology 1
Sino-Vietnamese word from 露 (“to reveal; exposed”).
Derived terms
Etymology 2
Sino-Vietnamese word from 路.
Derived terms
- anh hùng mạt lộ
- bạch lộ
- bại lộ
- dẫn lộ
- đại lộ (avenue)
- đạo lộ
- đường lộ
- đường quốc lộ
- đường tỉnh lộ
- giao lộ
- hàn lộ
- hoạn lộ
- hương lộ
- lồ lộ
- lộ giới
- lộ hầu
- lộ phí
- lộ tẩy
- lộ trình (route)
- lộ xỉ
- lục lộ
- mạt lộ
- mê lộ
- phi lộ
- quan lộ
- quốc lộ (highway)
- siêu xa lộ thông tin
- thuỷ lộ
- thượng lộ
- thượng lộ bình an
- tiền mãi lộ
- tỉnh lộ
- trung lộ
- xa lộ (a highway)
- xa lộ thông tin
- xuất đầu lộ diện
Etymology 3
Sino-Vietnamese word from 賂.
Derived terms
- hối lộ (to bribe)
This article is issued from Wiktionary. The text is licensed under Creative Commons - Attribution - Sharealike. Additional terms may apply for the media files.