dấu phẩy
Vietnamese
Pronunciation
- (Hà Nội) IPA(key): [zəw˧˦ fəj˧˩]
- (Huế) IPA(key): [jəw˨˩˦ fəj˧˨]
- (Hồ Chí Minh City) IPA(key): [jəw˦˥ fəj˨˩˦]
Noun
- (typography) a comma (,)
- lạm dụng dấu phẩy ― to use too many commas
- Sau "Tuy nhiên" phải có dấu phẩy.
- There ought to be a comma after "However".
- chép nguyên văn không bỏ một dấu phẩy
- to copy without changing a single thing (lit. to copy the original text without omitting a single comma)
See also
- dấu viết lược ( ' ) ( ’ )
- dấu ngoặc nhọn ( { } )
- dấu ngoặc vuông ( [ ] )
- dấu hai chấm ( : )
- dấu phẩy ( , )
- dấu gạch ngang ( ‒ ) ( – ) ( — ) ( ― )
- dấu ba chấm ( … )
- dấu chấm than ( ! )
- dấu gạch chéo phân số ( ⁄ )
- dấu ngoặc kép (guillemets) ( « » ) ( ‹ › )
- dấu gạch nối ( - ) ( ‐ )
- dấu chấm giữa ( · )
- dấu chấm than có dấu chấm hỏi đè lên (interrobang, rare) ( ‽ )
- dấu ngoặc đơn ( ( ) )
- dấu chấm ( . )
- dấu chấm hỏi ( ? )
- dấu ngoặc kép (formal) ( ‘ ’ ‚ ) ( “ ” „ )
- dấu ngoặc kép (informal, computing) ( " ) ( ' )
- dấu chấm phẩy ( ; )
- dấu gạch chéo ( / )
- dấu cách ( ] [ )
This article is issued from Wiktionary. The text is licensed under Creative Commons - Attribution - Sharealike. Additional terms may apply for the media files.