dân
See also: Appendix:Variations of "dan"
Vietnamese
Pronunciation
Noun
dân
- (collective) people with shared group identity, interest or values; compare người (“people with shared physical traits or geography”) and nhân dân (“citizens or subjects of a country”)
- dân Đông Á/Tàu ― the East Asians/Chinese
- dân nông thôn/thành thị ― country/city folks
- dân đồ hoạ/công nghệ ― graphic designers/techy people
- (collective, literary) civilians as opposed to military personnel
- của dân, do dân, vì dân ― of the people, by the people, for the people
- quân dân một lòng ― our military and our civilians are united
- 1964, Hồ Chí Minh; quoted in 2018, anonymous, “‘Quân đội ta trung với Đảng, hiếu với dân...’”, Báo Quân Đội Nhân Dân (People's Army Newspaper)
- Quân đội ta trung với Đảng, hiếu với dân, sẵn sàng chiến đấu hy sinh vì độc lập, tự do của Tổ quốc, vì chủ nghĩa xã hội. Nhiệm vụ nào cũng hoàn thành, khó khăn nào cũng vượt qua, kẻ thù nào cũng đánh thắng.
- Our military is loyal to the Party, filial to our civilians, ready to fight and sacrifice for the independence and liberty of our Homeland and for socialism, vows to accomplish every mission, overcome every hardship, and defeat every enemy.
- 1863, Abraham Lincoln, Gettysburg Address; 2007 Vietnamese translation by Nguyễn Xuân Xanh PhD, rosetta.vn
- Chính chúng ta, những người còn sống, mới phải hiến dâng mình cho công việc dở dang mà những người chiến đấu ở đây đã tiến hành một cách cao quý. Chính chúng ta mới là những người phải hiến dâng mình cho nhiệm vụ lớn còn ở trước mặt – rằng từ những người chết được vinh danh này chúng ta sẽ tự nhận lấy sự tận tụy nhiều hơn cho sự nghiệp mà họ đã cống hiến đến hơi thở cuối cùng – rằng chúng ta ở đây sẽ có quyết tâm cao để cho những người đã ngã xuống sẽ không hy sinh một cách phí hoài – rằng quốc gia này, dưới ơn trên của Chúa, sẽ chứng kiến một cuộc sinh nở mới của Tự do – và rằng chính quyền của dân, do dân, và vì dân, sẽ không biến mất khỏi trái đất này.
- It is for us the living, rather, to be dedicated here to the unfinished work which they who fought here have thus far so nobly advanced. It is rather for us to be here dedicated to the great task remaining before us—that from these honored dead we take increased devotion to that cause for which they gave the last full measure of devotion—that we here highly resolve that these dead shall not have died in vain—that this nation, under God, shall have a new birth of freedom—and that government of the people, by the people, for the people, shall not perish from the earth.
Welsh
Pronunciation
- IPA(key): /daːn/
Etymology 1
See the etymology of the corresponding lemma form.
This article is issued from Wiktionary. The text is licensed under Creative Commons - Attribution - Sharealike. Additional terms may apply for the media files.