chữ nghĩa
Vietnamese
Pronunciation
- (Hà Nội) IPA(key): [t͡ɕɨ˦ˀ˥ ŋiə˦ˀ˥]
- (Huế) IPA(key): [t͡ɕɨ˧˨ ŋiə˧˨]
- (Hồ Chí Minh City) IPA(key): [cɨ˨˩˦ ŋiə˨˩˦]
Noun
- word and its meaning
- Văn chương không phải chỉ là chữ nghĩa. ― Literature is not only a matter of words and their meanings.
- (by extension) knowledge
- Quách Lê Anh Khang, quoted in 2021, Đăng Nguyên, "Bỏ 'Tiên học lễ, hậu học văn', nên chăng? (Should (the Slogan) 'First Learn Propriety, Then Learn Knowledge' Be Discarded?)" Thanh Niên (Young People) Online
- Học chữ nghĩa có thể giúp ta thành tài, thành công, nhưng học lễ nghĩa sẽ giúp ta thành nhân tử tế.
- Learning knowledge can help us become wealthy and successful, yet learning decorum and decency shall help us become humane and kind.
- Học chữ nghĩa có thể giúp ta thành tài, thành công, nhưng học lễ nghĩa sẽ giúp ta thành nhân tử tế.
- Quách Lê Anh Khang, quoted in 2021, Đăng Nguyên, "Bỏ 'Tiên học lễ, hậu học văn', nên chăng? (Should (the Slogan) 'First Learn Propriety, Then Learn Knowledge' Be Discarded?)" Thanh Niên (Young People) Online
References
Entry chữ nghĩa in Hồ Ngọc Đức's Vietnamese-English Dictionary
This article is issued from Wiktionary. The text is licensed under Creative Commons - Attribution - Sharealike. Additional terms may apply for the media files.