chữ
See also: Appendix:Variations of "chu"
Muong
Etymology
Cognate with Vietnamese chữ.
Pronunciation
- IPA(key): /cɨ⁴/
References
- Hà Quang Phùng (2012 September 6) “Tìm hiểu về ngữ pháp tiếng Mường (Thim hiếu wuê ngử pháp thiểng Mường) [Understanding Muong grammar]”, in (Please provide the book title or journal name) (FlashPaper; overall work in Vietnamese and Muong), Thanh Sơn–Phú Thọ Province Continuing Education Center, archived from the original on 17 December 2013
Vietnamese
Etymology
Non-Sino-Vietnamese reading of Chinese 字 (“letter, character, word”, SV: tự). Cognate with Muong chữ.
Pronunciation
- (Hà Nội) IPA(key): [t͡ɕɨ˦ˀ˥]
- (Huế) IPA(key): [t͡ɕɨ˧˨]
- (Hồ Chí Minh City) IPA(key): [cɨ˨˩˦]
Audio (Hà Nội) (file)
Noun
(classifier con) chữ • (𡨸, 𫿰, 𡦂, 𡨹, 字, 宁, 楮, 𫳘)
- a letter or character
- chữ A ― the letter A
- chữ hoa/thường ― an uppercase/lowercase letter
- hình chữ thập ― a cross shape (literally, “a shape that resembles the Han character 十 (shí, literally “ten”)”)
- hình chữ nhật ― a rectangle (literally, “a shape that resembles the Han character 日 (literally “sun; day”)”)
- (collective) a writing system; a script
- Synonym: văn tự
- biết chữ
- can write
- chữ Quốc ngữ ― Latin-based Vietnamese alphabet
- chữ Hán ― Han characters; Chinese characters
- handwriting (characteristic writing of a particular person)
- chữ viết rất đẹp ― very beautiful handwriting
- chữ như gà bới ― chicken scratch (illegible handwriting)
- chữ bác sĩ ― a doctor's handwriting
- (informal) syllable, especially written and considered for "word" counts; compare từ (lexical word)
- câu thơ bảy chữ ― a seven-syllable line in a poem
- Viết một bài 100 chữ.
- Write a 100-word essay.
- 2015 June 28, Joe Ruelle, Những kẻ lắm lời [The Chatterboxes], episode 2:
- Vậy thì nếu mình chỉ tập trung vào chữ Đ bằng tiếng Việt mà so sánh với cái chữ F bằng tiếng Anh…
- So if we just focus on the Vietnamese Đ word as compared with the English F word…
- (informal) a Sinoxenic vocabulary item
- sính dùng chữ ― to be fond of using Chinese terms/expressions
- Cái đồ ngu mà thích nói chữ
- You're such a stupid Sinophile
- (historical) courtesy name
- (obsolete, literature) ancient words
- sách có chữ rằng ― the book says
- chữ nghĩa ― word and its meaning (literal); knowledge
- (obsolete) an old type of coin
- Một đồng một chữ cũng không có.
- to have not even one piastre or one chữ; to be very poor
- concept (as denoted by one Chinese character)
- 2016, Trầm Hương, Trong cơn lốc xoáy, part I, NXB Phụ nữ, page 195:
- Em luôn sống trong nỗi đau khổ khi bị giằng xé giữa chữ hiếu và tình.
- I always suffer being torn apart between filial piety and love.
Usage notes
- (ancient words): Used when quoting Chinese texts.
Synonyms
Derived terms
Derived terms
- chín chữ
- chín chữ cù lao
- chơi chữ
- chữ bát
- chữ cái
- chữ chi
- chữ con
- chữ cù
- chữ cù lao
- chữ đệm
- chữ điền
- chữ đồng
- chữ đơn
- chữ Hán (“Han Chinese script, i.e. Chinese”)
- chữ hoa
- chữ in
- chữ kép
- chữ kí
- chữ môn
- chữ ngả
- chữ nghĩa
- chữ ngũ
- chữ nhật
- chữ Nho (“Confucian script, i.e. Chinese”)
- chữ nhỏ (“small letters, minuscule font[1]”)
- chữ nổi
- chữ Nôm (“Nôm script”)
- chữ số
- chữ tắt
- chữ thảo
- Chữ thập đỏ
- chữ thập ngoặc
- chữ thập (“Chinese "10" or "cross" character”)
- chữ thì
- chữ tòng
- chữ triện
- chữ trung
- chữ vạn
- chữ viết
- chữ viết ghi ý
- đánh chữ
- khăn chữ nhất
- khóa chữ
- máy chữ
- mặt chữ
- mù chữ
- sắp chữ
- tên chữ
- vẹn chữ tùng
References
- Từ điển công nghệ thông tin điện tử viễn thông Anh-Việt, 2000, page 838
- "chữ" in Hồ Ngọc Đức, Free Vietnamese Dictionary Project (details)
- Lê Sơn Thanh, "Nom-Viet.dat", WinVNKey (details)
- Nôm Lookup Tool, Vietnamese Nom Preservation Foundation
This article is issued from Wiktionary. The text is licensed under Creative Commons - Attribution - Sharealike. Additional terms may apply for the media files.