chường

Tày

Etymology

Borrowed from an earlier form of Vietnamese giường.

Pronunciation

Noun

chường ()

  1. bed

References

  • Hoàng Văn Ma, Lục Văn Pảo, Hoàng Chí (2006) Từ điển Tày-Nùng-Việt [Tay-Nung-Vietnamese dictionary] (in Vietnamese), Hanoi: Nhà xuất bản Từ điển Bách khoa Hà Nội
  • Lương Bèn (2011) Từ điển Tày-Việt [Tay-Vietnamese dictionary] (in Vietnamese), Thái Nguyên: Nhà Xuất bản Đại học Thái Nguyên

Vietnamese

Pronunciation

Verb

chường • ()

  1. (somewhat derogatory) to show; to display
    Đừng có mà chường mặt ra đây, chỉ có rối rắm thêm thôi.
    Don't you go showing yourself out there, you are just gonna make things more complicated.
This article is issued from Wiktionary. The text is licensed under Creative Commons - Attribution - Sharealike. Additional terms may apply for the media files.