Hải Dương
English
Etymology
Borrowed from Vietnamese Hải Dương.
Pronunciation
- IPA(key): /ˈhaɪzʊəŋ/
See also
Provinces: An Giang · Bà Rịa - Vũng Tàu · Bắc Giang · Bắc Kạn · Bạc Liêu · Bắc Ninh · Bến Tre · Bình Định · Bình Dương · Bình Phước · Bình Thuận · Cà Mau · Cao Bằng · Đắk Lắk · Đắk Nông · Điện Biên · Đồng Nai · Đồng Tháp · Gia Lai · Hà Giang · Hà Nam · Hà Tĩnh · Hải Dương · Hậu Giang · Hoà Bình · Hưng Yên · Khánh Hoà · Kiên Giang · Kon Tum · Lai Châu · Lâm Đồng · Lạng Sơn · Lào Cai · Long An · Nam Định · Nghệ An · Ninh Bình · Ninh Thuận · Phú Thọ · Phú Yên · Quảng Bình · Quảng Nam · Quảng Ngãi · Quảng Ninh · Quảng Trị · Sóc Trăng · Sơn La · Tây Ninh · Thái Bình · Thái Nguyên · Thanh Hoá · Thừa Thiên Huế · Tiền Giang · Trà Vinh · Tuyên Quang · Vĩnh Long · Vĩnh Phúc · Yên Bái |
Municipalities: Cần Thơ · Da Nang · Haiphong · Hanoi · Ho Chi Minh City |
Vietnamese
Etymology
Sino-Vietnamese word from 海陽.
Pronunciation
- (Hà Nội) IPA(key): [haːj˧˩ zɨəŋ˧˧]
- (Huế) IPA(key): [haːj˧˨ jɨəŋ˧˧]
- (Hồ Chí Minh City) IPA(key): [haːj˨˩˦ jɨəŋ˧˧]
Proper noun
- Hải Dương (a province of Vietnam)
- 19th century, Hải Dương phong vật khúc dụng quốc âm ca (海陽風物曲用國音歌):
- 城東𩈘鎮海陽
暈紅𣋽𤍊𡬷威𡗶
𨑮糁縣滝𣳢𦂾錦
城六稜高湿鐄磋- Thành Đông mặt trấn Hải Dương,
Vầng hồng sớm tỏ, tấc gang oai Trời.
Mười tám huyện, sông ngòi dệt gấm,
Thành lục lăng, cao thấp vàng xây. - The Eastern Fort in the province of Hải Dương,
Received the early sunlight, always inches away from the power of Heaven.
Rivers and streams weave into brocade throughout [the province's] eighteen districts,
The hexagonal fort, tall or low, was painted golden.
- Thành Đông mặt trấn Hải Dương,
- Hải Dương (a city in Vietnam)
This article is issued from Wiktionary. The text is licensed under Creative Commons - Attribution - Sharealike. Additional terms may apply for the media files.