đột quỵ

Vietnamese

Alternative forms

  • đột quị

Etymology

Sino-Vietnamese word from 突跪, composed of (suddenly) and (to drop down; to collapse).

Pronunciation

Noun

đột quỵ

  1. (medicine) stroke
    • 2017, Cảnh báo đột quỵ mắt:
      Nguy cơ này sẽ cao với những người gặp các vấn đề sau: Từng tắc nghẽn động mạch, huyết áp cao, mức cholesterol cao, từng bị đau tim hay đột quỵ, đau ngực, tiểu đường.
      The risk is high for people with the following problems: previous history of arterial blockage, hypertension, hypercholesterolaemia, past history of heart attack or stroke, chest pain, and diabetes.
This article is issued from Wiktionary. The text is licensed under Creative Commons - Attribution - Sharealike. Additional terms may apply for the media files.