độc lập

Vietnamese

Etymology

Sino-Vietnamese word from 獨立, composed of (lone) and (to stand).

Pronunciation

  • (Hà Nội) IPA(key): [ʔɗəwk͡p̚˧˨ʔ ləp̚˧˨ʔ]
  • (Huế) IPA(key): [ʔɗəwk͡p̚˨˩ʔ ləp̚˨˩ʔ]
  • (Hồ Chí Minh City) IPA(key): [ʔɗəwk͡p̚˨˩˨ ləp̚˨˩˨]

Noun

độc lập

  1. (of a nation) independence

Adjective

độc lập

  1. (of a nation) independent
    • 2013 December 11, “Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam [Constitution of the Socialist Republic of Vietnam]”, in Cổng Thông tin điện tử Chính phủ [Vietnam Goverment Portal], page 1:
      Nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam là một nước độc lập, có chủ quyền, thống nhất và toàn vẹn lãnh thổ, bao gồm đất liền, hải đảo, vùng biển và vùng trời.
      The Socialist Republic of Vietnam is an independent, sovereign and united country, which in its territorial integrity comprises its mainland, islands, territorial waters and air space.

Usage notes

For personal independence, use tự giác, tự thân or tự lập instead.

This article is issued from Wiktionary. The text is licensed under Creative Commons - Attribution - Sharealike. Additional terms may apply for the media files.