vốn

See also: von, vón, Vón, and vȯņ

Vietnamese

Etymology

Non-Sino-Vietnamese reading of Chinese (SV: bổn). Doublet of bổn.

Pronunciation

  • (Hà Nội) IPA(key): [von˧˦]
  • (Huế) IPA(key): [voŋ˦˧˥]
  • (Hồ Chí Minh City) IPA(key): [voŋ˦˥] ~ [joŋ˦˥]
  • (file)

Noun

vốn • (𬬌)

  1. (business, finance) capital; funds (liquid money that can be used for funding or investment)
    vốn mạo hiểmventure capital
    vốn điều lệauthorized capital
    Thời buổi này không có vốn thì không xây dựng cơ nghiệp được.
    You cannot really pull off a business without funding these days.
  2. (figurative) foundation; basis; repertoire (especially something abstract, as a resource that has been accumulated)
    vốn từa person's vocabulary
    vốn tri thứca body of knowledge
    Muốn học tiếng gì giỏi thì cũng phải chú trọng vốn từ.
    If one wants to master a language, one should focus on vocabulary.

Derived terms

  • tư bản (capital as discussed in socialism and communism)
  • kinh phí (budget)

Adverb

vốn • (𢏿)

  1. originally; initially; formerly
    Súng vốn là một tay đầu gấu khét tiếng ở huyện Hương Khê.
    Súng was once a notorious thug in Hương Khê District.

Derived terms

This article is issued from Wiktionary. The text is licensed under Creative Commons - Attribution - Sharealike. Additional terms may apply for the media files.