vạt

See also: Appendix:Variations of "vat"

Vietnamese

Pronunciation

Etymology 1

From Middle Vietnamese ꞗạt.

Noun

vạt • (𧛌, 𧞄, 𫌐, 𧟝)

  1. (clothing) flap; coattail
    váy xẻ vạtslit skirt
    • 1935, Đông Hồ, “Mua áo”, in Cô gái xuân, Vị Giang văn khố:
      Còn thước tấc, quên! Em chửa bảo: / Kích từng bao rộng, vạt bao dài?
      And the size! I forgot to say / How wide it should be and how long the flaps.
    • 2022, Thảo Trang, Tết ở làng Địa Ngục, NXB Thanh Niên, page 135:
      Cô mặc một chiếc áo tấc vạt dài, không để lộ tay chân.
      She wore an áo tấc with long flaps covering her limbs.
  2. plot (of land)

Etymology 2

Compare vát.

Verb

vạt

  1. to chamfer
This article is issued from Wiktionary. The text is licensed under Creative Commons - Attribution - Sharealike. Additional terms may apply for the media files.