vạt
See also: Appendix:Variations of "vat"
Vietnamese
Pronunciation
- (Hà Nội) IPA(key): [vaːt̚˧˨ʔ]
- (Huế) IPA(key): [vaːk̚˨˩ʔ]
- (Hồ Chí Minh City) IPA(key): [vaːk̚˨˩˨] ~ [jaːk̚˨˩˨]
Etymology 1
From Middle Vietnamese ꞗạt.
Noun
vạt • (𧛌, 𧞄, 𫌐, 𧟝)
- (clothing) flap; coattail
- váy xẻ vạt ― slit skirt
- 1935, Đông Hồ, “Mua áo”, in Cô gái xuân, Vị Giang văn khố:
- Còn thước tấc, quên! Em chửa bảo: / Kích từng bao rộng, vạt bao dài?
- And the size! I forgot to say / How wide it should be and how long the flaps.
- 2022, Thảo Trang, Tết ở làng Địa Ngục, NXB Thanh Niên, page 135:
- Cô mặc một chiếc áo tấc vạt dài, không để lộ tay chân.
- She wore an áo tấc with long flaps covering her limbs.
- plot (of land)
Etymology 2
Compare vát.
This article is issued from Wiktionary. The text is licensed under Creative Commons - Attribution - Sharealike. Additional terms may apply for the media files.