vườn bách thú

Vietnamese

Tinh tinh được nuôi nhốt trong vườn bách thú.A chimpanzee kept in the zoo.

Etymology

vườn + bách thú.

Pronunciation

  • (Hà Nội) IPA(key): [vɨən˨˩ ʔɓajk̟̚˧˦ tʰu˧˦]
  • (Huế) IPA(key): [vɨəŋ˦˩ ʔɓat̚˦˧˥ tʰʊw˨˩˦]
  • (Hồ Chí Minh City) IPA(key): [vɨəŋ˨˩ ʔɓat̚˦˥ tʰʊw˦˥] ~ [jɨəŋ˨˩ ʔɓat̚˦˥ tʰʊw˦˥]
  • (file)

Noun

vườn bách thú • (園百獸)

  1. (formal) zoo
    Synonyms: vườn thú, sở thú
    #*
    5/2/2013, Vũ Hà, “Ngủ với rắn để đón Tết”, in VnExpress, archived from the original on 5/2/2024:
    Một ông chủ vườn bách thú ở Philippines đưa ra một quyết định táo bạo là đi ngủ cùng bộ sưu tập rắn của mình để chào đón năm mới Quý Tỵ.
    A Filipino zookeeper made a bold decision to sleep with his snake collection to welcome the new Water Snake year.

See also

This article is issued from Wiktionary. The text is licensed under Creative Commons - Attribution - Sharealike. Additional terms may apply for the media files.