trò chơi nhịp điệu

Vietnamese

Etymology

trò chơi (game) + nhịp điệu (rhythm).

Pronunciation

  • (Hà Nội) IPA(key): [t͡ɕɔ˨˩ t͡ɕəːj˧˧ ɲip̚˧˨ʔ ʔɗiəw˧˨ʔ]
  • (Huế) IPA(key): [ʈɔ˦˩ t͡ɕəːj˧˧ ɲip̚˨˩ʔ ʔɗiw˨˩ʔ]
  • (Hồ Chí Minh City) IPA(key): [ʈɔ˨˩ cəːj˧˧ ɲip̚˨˩˨ ʔɗiw˨˩˨]

Noun

trò chơi nhịp điệu

  1. (video games) a rhythm game
This article is issued from Wiktionary. The text is licensed under Creative Commons - Attribution - Sharealike. Additional terms may apply for the media files.