trà bơ

Vietnamese

Trà bơ.

Etymology

trà + .

Pronunciation

Noun

trà

  1. butter tea
    • 28/04/2015, Nguyên Thảo, Tụi con còn sống giữa động đất Nepal, Thanh Niên Online:
      Trà bơ đổ tràn trên bật thềm làm vài người ngã lăn lốc, tôi chạy thoát ra ngoài mà may mắn không bị thương.
      The butter tea spilled on the steps made few people tumble down, I ran out and luckily I wasn't injured.
This article is issued from Wiktionary. The text is licensed under Creative Commons - Attribution - Sharealike. Additional terms may apply for the media files.