tiền tiêu
Vietnamese
Etymology
Sino-Vietnamese word from 前哨.
Pronunciation
- (Hà Nội) IPA(key): [tiən˨˩ tiəw˧˧]
- (Huế) IPA(key): [tiəŋ˦˩ tiw˧˧]
- (Hồ Chí Minh City) IPA(key): [tiəŋ˨˩ tiw˧˧]
Noun
- (military) outpost located closer to the enemy, vanguard
- 2005, chapter 3, in Cao Tự Thanh, transl., Anh hùng xạ điêu, Văn học, translation of 射雕英雄传 by Jīn Yōng (Kim Dung):
- Lại đi thêm một ngày, còn cách chỗ Vương Hãn không xa, chợt hai tên quân tiền tiêu của Thiết Mộc Chân phi mau về, báo phía trước có bộ lạc Nãi Man chặn đường, khoảng ba vạn người.
- One more day passed; they were not far from Wáng Khan anymore when suddenly two soldiers of Temüjin's vanguard army hurried back to report that the Naimans were blocking the road ahead with about thirty thousand people.
This article is issued from Wiktionary. The text is licensed under Creative Commons - Attribution - Sharealike. Additional terms may apply for the media files.