tiếc
Vietnamese
Etymology
Non-Sino-Vietnamese reading of Chinese 惜 (“to cherish; to regret”, SV: tích).
Pronunciation
- (Hà Nội) IPA(key): [tiək̚˧˦]
- (Huế) IPA(key): [tiək̚˦˧˥]
- (Hồ Chí Minh City) IPA(key): [tiək̚˦˥]
- Homophone: tiết
Verb
tiếc
- to regret (feel sorry about some past thing)
- 2015, Ngải Tiểu Đồ, Hồ Đồ, MintRight Inc., →ISBN:
- Tiếc rằng, cuối cùng Lục Ứng Khâm không cho cô cơ hội ấy.
- Unfortunately, in the end Luc Ung Kham did not give her the chance.
- to feel strongly attached to something you've lost
- tiếc của
- to be sad that you've lost something of value
- Tiếc cái ti-vi quá đi !
- Dang, that was a nice TV!
See also
Derived terms
- đáng tiếc
- hối tiếc
- luyến tiếc
- nhớ tiếc
- nuối tiếc
- thương tiếc
- tiếc của
- tiếc nuối
- tiếc rẻ
This article is issued from Wiktionary. The text is licensed under Creative Commons - Attribution - Sharealike. Additional terms may apply for the media files.