tiêu thất
Vietnamese
Etymology
tiêu (“pepper (excluding chilli pepper)”) + thất, 2nd element neing possibly a distortion of the first syllable tất in 蓽澄茄/荜澄茄 (tất trừng gia) "tailed pepper, cubeb".
Pronunciation
- (Hà Nội) IPA(key): [tiəw˧˧ tʰət̚˧˦]
- (Huế) IPA(key): [tiw˧˧ tʰək̚˦˧˥]
- (Hồ Chí Minh City) IPA(key): [tiw˧˧ tʰək̚˦˥]
Noun
- tailed pepper, cubeb, Piper cubeba
- 2017, Lê Đông Hiếu, Nghiên cứu một số đặc điểm sinh học, phân bố, và thành phần hoá học của các loài trong họ hồ tiêu (Piperreaea) ở Bắc Trung Bộ (A Study on Several Biological Characteristics, Distributions, and Chemical Compositions of the Essential Oils of Pepper Species (Piperaceae) in the North Central Region) (Doctoral Dissertation)
- Quả và hạt khô của loài Tiêu thất (piper cubeba) hiện vẫn còn là loại gia vị đuợc ưa chuộng ở nhiều nuớc Châu Âu.
- The fruits and dried seeds of the tailed pepper / cubeb (piper cubeba) are still the preferred spices in many European countries.
- 2017, Lê Đông Hiếu, Nghiên cứu một số đặc điểm sinh học, phân bố, và thành phần hoá học của các loài trong họ hồ tiêu (Piperreaea) ở Bắc Trung Bộ (A Study on Several Biological Characteristics, Distributions, and Chemical Compositions of the Essential Oils of Pepper Species (Piperaceae) in the North Central Region) (Doctoral Dissertation)
This article is issued from Wiktionary. The text is licensed under Creative Commons - Attribution - Sharealike. Additional terms may apply for the media files.