tiêu ớt
Vietnamese
Etymology
tiêu (“pepper (excluding chilli pepper)”) + ớt (“chilli pepper < tailed pepper, cubeb (?)”).
Pronunciation
- (Hà Nội) IPA(key): [tiəw˧˧ ʔəːt̚˧˦]
- (Huế) IPA(key): [tiw˧˧ ʔəːk̚˦˧˥]
- (Hồ Chí Minh City) IPA(key): [tiw˧˧ ʔəːk̚˦˥]
Noun
(classifier cây, trái) tiêu ớt
- long pepper, piper longum
- Synonyms: hồ tiêu dài, tiêu dài, tiêu Ấn Độ, tiêu lá tím, tiêu lốp, tiêu lốt, tất bạt
- 2020, Lê Quan Trạng, “Cây trồng trong ký ức (Cultivated Plants in Memory)”, Long An Newspaper
- Thằng Chau Mén mở cái cà-mèn ra, mấy con cá khô nằm chèo queo trên lớp cơm trắng. Nó hái mớ rau dại, cắn trái tiêu ớt, miếng khô, và cơm ăn một cách ngon lành.
- Chau Mén opened the gamelle, (therein) lay a few dried fish curled up on a layer of cooked white rice. He plucked a fistful of wild vegetables, bit into a long pepper fruit and delightfully ate (a piece) along with rice and a piece of dried (fish).
This article is issued from Wiktionary. The text is licensed under Creative Commons - Attribution - Sharealike. Additional terms may apply for the media files.