thiên lý
Vietnamese
Noun
(classifier cây, bông, hoa) thiên lý
- Alternative spelling of thiên lí.
- 1949, Yên Thao, “Nhà Tôi (My Home)”[1]
- Nhà tôi ở cuối thôn đồi
Có giàn thiên lý, có người tôi thương.- My home is at the hillside village's farthest end;
There's a cowslip creeper trellis, there my beloved is.
- My home is at the hillside village's farthest end;
- 1949, Yên Thao, “Nhà Tôi (My Home)”[1]
References
- Khắc Dũng. (2012). “Câu chuyện ‘nhà tôi’ của nhà thơ Yên Thao (The Tale of Poet Yên Thao's (Poem) ‘My Home’)”. Lâm Đồng Online
This article is issued from Wiktionary. The text is licensed under Creative Commons - Attribution - Sharealike. Additional terms may apply for the media files.