thắt lưng buộc bụng

Vietnamese

Etymology

thắt lưng (to tighten your belt, literally to tighten your back) + buộc (to tie) + bụng (belly).

Pronunciation

  • (Hà Nội) IPA(key): [tʰat̚˧˦ lɨŋ˧˧ ʔɓuək̚˧˨ʔ ʔɓʊwŋ͡m˧˨ʔ]
  • (Huế) IPA(key): [tʰak̚˦˧˥ lɨŋ˧˧ ʔɓuək̚˨˩ʔ ʔɓʊwŋ͡m˨˩ʔ]
  • (Hồ Chí Minh City) IPA(key): [tʰak̚˦˥ lɨŋ˧˧ ʔɓuək̚˨˩˨ ʔɓʊwŋ͡m˨˩˨]

Verb

thắt lưng buộc bụng

  1. (figurative, economics, government) to tighten one's belt, or more extremely, to be forced into austerity by the government
    chính sách thắt lưng buộc bụng
    (an) austerity (policy)
    Kinh tế suy thoái, phải thắt lưng buộc bụng.
    We had to tighten our belts amid the economic recession.
    Nữ hoàng Anh đội vương miện ngọc, ngồi trên ngai, đọc từng chữ từ chính sách "thắt lưng buộc bụng" do Quốc hội soạn trước.
    The Queen of the UK sat on her throne, in a jeweled crown, as she read word for word from an austerity plan prepared by Parliament.
This article is issued from Wiktionary. The text is licensed under Creative Commons - Attribution - Sharealike. Additional terms may apply for the media files.