thạch tùng
Vietnamese
Etymology
Sino-Vietnamese word from 石松, composed of 石 and 松.
Pronunciation
- (Hà Nội) IPA(key): [tʰajk̟̚˧˨ʔ tʊwŋ͡m˨˩]
- (Huế) IPA(key): [tʰat̚˨˩ʔ tʊwŋ͡m˦˩]
- (Hồ Chí Minh City) IPA(key): [tʰat̚˨˩˨ tʊwŋ͡m˨˩]
Noun
- common club moss, Lycopodium clavatum
- 1978, Chu Lai, chapter 2, in Nắng đồng bằng, NXB Quân đội Nhân dân:
- Màu xanh ấy và đôi chữ cũng xanh ấy gợi nhớ tới loài hoa thạch-tùng-xoan trung trinh trong lòng anh trai làng vừa tròn mười tám.
- The shade of green and those two words, also green, brought memories of the faithful egg-leafed club moss flowers to the heart of the only just eighteen-year-old village boy.
This article is issued from Wiktionary. The text is licensed under Creative Commons - Attribution - Sharealike. Additional terms may apply for the media files.