tình cảm

Vietnamese

Etymology

Sino-Vietnamese word from 情感.

Pronunciation

Noun

tình cảm

  1. affection
  2. the capability of having affection
  3. (ironic or euphemistic) goodwill acquired through money or gifts
    Tặng ổng cái đồng hồ cho có tình cảm.
    Give him a watch for good will.
    • [2012, Joe Ruelle, “Tình cảm”, in Ngược chiều vun vút [Whooshing toward the Other Way]:
      Tôi chợt nghĩ từ “tình cảm” đang bị cưỡng đoạt. Tình cảm dịch sang tiếng Anh là affection, sentiment, warm feeling inside… nhiều cách dịch, cách nào cũng để lại cảm giác ấm áp.
      Nhưng mỗi lần nghe từ “tình cảm” trong tiếng Việt, tôi có cảm giác không ấm áp lắm.
      I just had this thought, that the word tình cảm is always, constantly abused. Translated into English, it would be "affection", "sentiment", "warm feeling inside"… Lots of choices, any one of which feels warm.
      But every time I hear the Vietnamese word tình cảm, I don't feel very warm.
      ]

Adjective

tình cảm

  1. sentimental; emotional

Anagrams

This article is issued from Wiktionary. The text is licensed under Creative Commons - Attribution - Sharealike. Additional terms may apply for the media files.