té ra
Vietnamese
Pronunciation
- (Hà Nội) IPA(key): [tɛ˧˦ zaː˧˧]
- (Huế) IPA(key): [tɛ˨˩˦ ʐaː˧˧]
- (Hồ Chí Minh City) IPA(key): [tɛ˦˥ ɹaː˧˧]
Adverb
- apparently
- 2005, chapter 1, in Cao Tự Thanh, transl., Anh hùng xạ điêu, Văn học, translation of 射雕英雄传 by Jīn Yōng (Kim Dung):
- Trong màn đêm có một bóng người vọt vào rừng, […] té ra người ấy cầm hai chiếc nạng, chính là gã què Khúc Tam chủ quán rượu đầu thôn.
- In the darkness of night, a shadow sped into the forest; […] apparently this person held crutches; it was no-one but the crippled Qū Sān, owner of the inn at the end of the hamlet.
This article is issued from Wiktionary. The text is licensed under Creative Commons - Attribution - Sharealike. Additional terms may apply for the media files.