tác
Czech
Pronunciation
- IPA(key): [ˈtaːt͡s]
Audio (file) - Rhymes: -aːts
Noun
tác m inan
Declension
Related terms
Vietnamese
Pronunciation
- (Hà Nội) IPA(key): [taːk̚˧˦]
- (Huế) IPA(key): [taːk̚˦˧˥]
- (Hồ Chí Minh City) IPA(key): [taːk̚˦˥]
Etymology 1
(This etymology is missing or incomplete. Please add to it, or discuss it at the Etymology scriptorium.)
Noun
- (obsolete) age
- bạn tác ― friend(s) of or around the same age
- 15th century, Nguyễn Trãi, “寶鏡警戒 Bảo kính cảnh giới 53”, in Quốc âm thi tập (國音詩集):
- 伴索易唯它沛召
- Bạn tác dể duôi đà phải chịu
- My friends [around] my age scorn me, I've already had to accept that.
- Lạc An cư sĩ (樂安居士 "Jolly and Tranquil Hermit"), 芻蕘對話 Sô Nghiêu đối thoại ( "Dialogue between the Grassmower and Firewood-Gatherer"); 1870 version, 3a
- 意羅計侶索𨕭
窒潙墨買𢧚蹺隊- Ấy là kể lứa tác trên,
Rất vời mực thước mới nên theo đòi. - That means: even among the older age groups
One should emulate only the very exemplary.
- Ấy là kể lứa tác trên,
- 19th century, Nguyễn Đình Chiểu, Tale of Lục Vân Tiên, 1916 Nôm version, lines 443-444
- 户裴𠸜儉索澄堆𨑮
- Họ Bùi tên Kiệm tác chừng đôi mươi.
- He is surnamed Bùi, named Kiệm, aged about twenty.
Usage notes
It survives only in the compound tuổi tác and is now displaced by tuổi, which is ultimately from Old Chinese 歲 (OC *s-qʷʰat-s) (Baxter & Sagart, 2014).
This article is issued from Wiktionary. The text is licensed under Creative Commons - Attribution - Sharealike. Additional terms may apply for the media files.