siêu vi khuẩn corona
Vietnamese
Etymology
siêu vi khuẩn (“virus”) + English corona.
Pronunciation
- (Hà Nội) IPA(key): [siəw˧˧ vi˧˧ xwən˧˩ kɔ˧˧ zo˧˧ naː˧˧]
- (Huế) IPA(key): [ʂiw˧˧ vɪj˧˧ kʰwəŋ˧˨ kɔ˧˧ ʐow˧˧ naː˧˧] ~ [siw˧˧ vɪj˧˧ xwəŋ˧˨ kɔ˧˧ ʐow˧˧ naː˧˧]
- (Hồ Chí Minh City) IPA(key): [ʂiw˧˧ vɪj˧˧ kʰwəŋ˨˩˦ kɔ˧˧ ɹow˧˧ naː˧˧] ~ [siw˧˧ jɪj˧˧ xwəŋ˨˩˦ kɔ˧˧ ɹow˧˧ naː˧˧]
- Phonetic: siêu vi khuẩn co rô naThe template Template:vi-IPA does not use the parameter(s):
2=siêu vi khuẩn cô-rô-na
Please see Module:checkparams for help with this warning.
Noun
- coronavirus
- 2020 February 5, Nguyễn Văn Tuấn, “Dịch corona và những 'chuyên gia' gieo rắc virus sợ hãi [Coronavirus epidemic and the “experts” at spreading the word about worrisome viruses]”, in Zing.vn, VNG Corporation, retrieved 2020-03-19:
- Năm nay cũng siêu vi khuẩn corona (cùng “dòng họ” với virus gây ra dịch SARS và MERS) gây tác động cho hơn 20.000 người (tính đến ngày 4/2/2020), và số liệu chưa đầy đủ cho thấy tỉ lệ tử vong từ 1,5 đến 3%.
- Also this year, coronavirus (in the same “family” of viruses that lead to SARS and MERS) affected more than 20,000 people (as of 4 February 2020), and incomplete data shows a fatality rate of from 1.5% to 3%.
- 2020 February 18, Nguyễn Tuấn, “Siêu vi khuẩn corona là ‘ai’? [“Who” is coronavirus?]”, in (Please provide the book title or journal name), Phan Châu Trinh University, retrieved 2020-03-19:
- Siêu vi khuẩn corona được khám phá lần đầu vào năm 1960 khi chúng gây viêm phế quản ở một trại gà và 2 virus trong mũi của bệnh nhân bị cảm cúm.
- Coronavirus was originally discovered in 1960 from a case of bronchitis at a chicken farm and two viruses in the nose of a patient suffering from influenza.
Synonyms
- (coronavirus): virus corona, coronavirus, siêu vi corona, siêu vi trùng corona, vi trùng corona
This article is issued from Wiktionary. The text is licensed under Creative Commons - Attribution - Sharealike. Additional terms may apply for the media files.