sãi
See also: Appendix:Variations of "sai"
Vietnamese
Pronunciation
- (Hà Nội) IPA(key): [saːj˦ˀ˥]
- (Huế) IPA(key): [ʂaːj˧˨] ~ [saːj˧˨]
- (Hồ Chí Minh City) IPA(key): [ʂaːj˨˩˦] ~ [saːj˨˩˦]
Noun
sãi • (𪧸)
- Buddhist monk
- 16th century, Nguyễn Thế Nghi's (attributed) Tân biên Truyền kỳ mạn lục tăng bổ giải âm tập chú (新編傳奇漫錄增補解音集註), giải âm/translation of “The Tale of the Abandoned Pagoda in Đông Triều” in Truyền kỳ mạn lục ("Casual Record of Transmitted Strange-Tales") by Nguyễn Dữ.
- 仕娓𨪷𩯀共民平㐌姅
- Sãi vãi gọt tóc cùng dân bình đã nửa.
- Those who cut their hair and became Buddhist monks and nuns constituted half of the common populace.
- 16th century, Nguyễn Thế Nghi's (attributed) Tân biên Truyền kỳ mạn lục tăng bổ giải âm tập chú (新編傳奇漫錄增補解音集註), giải âm/translation of “The Tale of the Abandoned Pagoda in Đông Triều” in Truyền kỳ mạn lục ("Casual Record of Transmitted Strange-Tales") by Nguyễn Dữ.
- Buddhist temple's warden
- Lắm / Nhiều sãi không ai đóng cửa chùa.
- Everybody's business is nobody's business (literally, “[There are] many wardens [yet] none closes the temple's door”).
- Con vua thì lại làm vua;
Con sãi ở chùa lại quét lá đa.- A monarch's son shall become a monarch;
A son of a warden in a Buddhist temple shall sweep banyan leaves.
- A monarch's son shall become a monarch;
See also
Derived terms
- sãi vãi
- sư sãi
References
sãi in Hồ Ngọc Đức's The Free Vietnamese Dictionary Project
This article is issued from Wiktionary. The text is licensed under Creative Commons - Attribution - Sharealike. Additional terms may apply for the media files.