ngoại
Vietnamese
Etymology
Sino-Vietnamese word from 外 (“outside”). Doublet of ngoài. Compare Chinese 外 (wài, “outside; maternal”), Korean 외(外) (oe, “outside; maternal”). A woman once married is considered belonging to a different family, hence the "inside" father's side and "outside" mother's side. See also xuất giá (“to get married”, literally “to "get out" and get married”).
Pronunciation
- (Hà Nội) IPA(key): [ŋwaːj˧˨ʔ]
- (Huế) IPA(key): [ŋwaːj˨˩ʔ]
- (Hồ Chí Minh City) IPA(key): [ŋwaːj˨˩˨]
Adjective
ngoại
Noun
ngoại
- (usually in compounds) everything foreign
- sính ngoại ― to love everything foreign, such as foreign goods or foreign language words, especially in an ignorant or tacky way
- (Southern Vietnam, used as a kinship "pronoun") maternal grandparent
- Ngoại ơi! Con đến rồi nè! ― Grandpa/Grandma! I'm here!
- Ngoại ơi! Con chích rồi nhé! ― Grandpa/Grandma! I got my (Covid-19) vaccine!
Derived terms
- bà ngoại
- dã ngoại (野外)
- đối ngoại (對外)
- hải ngoại (海外)
- hồng ngoại (紅外)
- hướng ngoại (向外)
- ngoại cảm
- ngoại động từ (外動詞)
- ngoại giao (外交)
- ngoại hình (外形)
- ngoại hối (外匯)
- ngoại khoa (外科)
- ngoại khoá (外課)
- ngoại kiều
- ngoại lai (外來)
- ngoại lệ (外例)
- Ngoại Mông Cổ (外蒙古)
- Ngoại Mông (外蒙)
- ngoại ngữ (外語)
- ngoại ô
- ngoại quốc (外國)
- ngoại tệ (外幣)
- ngoại thất (外室)
- ngoại thương (外商)
- ngoại tiếp (外接)
- ngoại tình (外情)
- ngoại trú (外住)
- ngoại truyện (外傳)
- ngoại trừ (外除)
- ngoại tuyến (外線)
- ông ngoại
- tại ngoại hậu cứu (在外候究)
- tại ngoại (在外)
- tử ngoại (紫外)
- vọng ngoại (望外)
Antonyms
This article is issued from Wiktionary. The text is licensed under Creative Commons - Attribution - Sharealike. Additional terms may apply for the media files.