nghề của nàng

Vietnamese

Pronunciation

  • (Hà Nội) IPA(key): [ŋe˨˩ kuə˧˩ naːŋ˨˩]
  • (Huế) IPA(key): [ŋej˦˩ kuə˧˨ naːŋ˦˩]
  • (Hồ Chí Minh City) IPA(key): [ŋej˨˩ kuə˨˩˦ naːŋ˨˩]

Noun

nghề của nàng

  1. (literal) her profession
  2. (humorous) my/her middle name (figuratively a trait, activity, or action closely associated with or aptly describing a person)
    Chuyện ! Nghề của nàng mà !
    'Course! This is what I do!
    • 2012 September 4, Lê Ngọc Dương Cầm, “NSND Hồng Vân nói về con gái: 'Đánh mi mắt là nghề của nàng này đấy'! [People's Artist Hồng Vân on Daughter: "Mascara is Her Middle Name!"]”, in Giáo dục Việt Nam [Vietnam's Education]:
      NSND Hồng Vân vừa trang điểm, vừa nói vui với phóng viên: "Đánh mi mắt là nghề của nàng này đó. Sành điệu lắm!".
      Hồng Vân made up while joking with our reporter: "Mascara is her middle name. Quite a stylish one, she is!"

See also

This article is issued from Wiktionary. The text is licensed under Creative Commons - Attribution - Sharealike. Additional terms may apply for the media files.