mu̱ng
Tày
Etymology
From Middle Chinese 望 (MC mjang|mjangH). Cognate with Isan เบิ่ง, Lao ເບິ່ງ (bœng) and ມອງ (mǭng), Lü ᦙᦸᧂ (moang), Tai Dam ꪹꪚꪷ꪿ꪉ, Shan မွင်း (máung), Tai Nüa ᥛᥩᥒᥰ (möang), Thai มอง (mɔɔng).
Pronunciation
- (Thạch An – Tràng Định) IPA(key): [mʊwŋ͡m˩˩]
- (Trùng Khánh) IPA(key): [mʊwŋ͡m˧]
Verb
mu̱ng (矇)
- to look at, to watch, to look after
- mu̱ng pù khau
- to look at the mountains
- mu̱ng vài
- to look after the buffaloes
Derived terms
References
- Hoàng Văn Ma, Lục Văn Pảo, Hoàng Chí (2006) Từ điển Tày-Nùng-Việt [Tay-Nung-Vietnamese dictionary] (in Vietnamese), Hanoi: Nhà xuất bản Từ điển Bách khoa Hà Nội
- Lương Bèn (2011) Từ điển Tày-Việt [Tay-Vietnamese dictionary] (in Vietnamese), Thái Nguyên: Nhà Xuất bản Đại học Thái Nguyên
- Lục Văn Pảo, Hoàng Tuấn Nam (2003) Hoàng Triều Ân, editor, Từ điển chữ Nôm Tày [A Dictionary of (chữ) Nôm Tày] (in Vietnamese), Hanoi: Nhà xuất bản Khoa học Xã hội
This article is issued from Wiktionary. The text is licensed under Creative Commons - Attribution - Sharealike. Additional terms may apply for the media files.