mừa
See also: Appendix:Variations of "mua"
Tày
Etymology
From Proto-Tai *mɯəᴬ. Cognate with Lao ເມືອ (mư̄a), Northern Thai ᨾᩮᩥᩬᩋ, Lü ᦵᦙᦲ (moe), Shan မိူဝ်း (móe), Thai เมือ (mʉʉa).
Pronunciation
- (Thạch An – Tràng Định) IPA(key): [mɨə˧˨]
- (Trùng Khánh) IPA(key): [mɨə˩]
Verb
- to come back or go back (to somewhere one belongs or one's previous/original location)
- mừa rườn ― to go home
- 保聀塘𫠯𪫆宮閣
- Bấu chắc tàng lồng mừa cung các
- Do not know the way downhill home.
- 𡑝淰沱治湄东
- Mường đin nặm tả tấy mừa đông
- On Earth, all rivers flow towards the east.
- to die; to decease; to perish
- Tua ma mừa dá.
- The dog is dead.
- 𱒢樂𫠯陽間湄地
- Vỉ viảc lồng dương gian mừa tỉ
- He departed, entering the land of the living.
References
- Hoàng Văn Ma, Lục Văn Pảo, Hoàng Chí (2006) Từ điển Tày-Nùng-Việt [Tay-Nung-Vietnamese dictionary] (in Vietnamese), Hanoi: Nhà xuất bản Từ điển Bách khoa Hà Nội
- Lương Bèn (2011) Từ điển Tày-Việt [Tay-Vietnamese dictionary] (in Vietnamese), Thái Nguyên: Nhà Xuất bản Đại học Thái Nguyên
- Lục Văn Pảo, Hoàng Tuấn Nam (2003) Hoàng Triều Ân, editor, Từ điển chữ Nôm Tày [A Dictionary of (chữ) Nôm Tày] (in Vietnamese), Hanoi: Nhà xuất bản Khoa học Xã hội
This article is issued from Wiktionary. The text is licensed under Creative Commons - Attribution - Sharealike. Additional terms may apply for the media files.