mặt mày

Vietnamese

Etymology

mặt (face) + mày (eyebrows).

Pronunciation

Noun

mặt mày

  1. face; expression; look
    Nó ngày nào mặt mày cũng buồn thui thủi.
    He wears the same sad and tired face every day.

Derived terms

  • mặt dày mày dạn
This article is issued from Wiktionary. The text is licensed under Creative Commons - Attribution - Sharealike. Additional terms may apply for the media files.