mường
See also: Mường
Tày
Etymology
From Proto-Tai *mɯəŋᴬ (“village”). Cognate with Thai เมือง (mʉʉang), Northern Thai ᨾᩮᩬᩥᨦ, Lao ເມືອງ (mư̄ang), Lü ᦵᦙᦲᧂ (moeng), Tai Dam ꪹꪣꪉ, Shan မိူင်း (móeng), Tai Nüa ᥛᥫᥒᥰ (möeng), Ahom 𑜉𑜢𑜤𑜂𑜫 (müṅ).
Pronunciation
- (Thạch An – Tràng Định) IPA(key): [mɨəŋ˧˨]
- (Trùng Khánh) IPA(key): [mɨəŋ˩]
Noun
mường (茫, ⿰氵⿱丷⿷匚八)
Derived terms
- bản mường
- mường bân
- nặm mường
Adjective
mường
- countless, innumerable
- 功𪜀[⿰氵⿱丷⿷匚八]寸洞[⿰末亾]大
- Công là mường, thuổn toọng mất đai
- However innumerable the accomplishments may be, a few disheartening words can easily make you lose all.
References
- Hoàng Văn Ma, Lục Văn Pảo, Hoàng Chí (2006) Từ điển Tày-Nùng-Việt [Tay-Nung-Vietnamese dictionary] (in Vietnamese), Hanoi: Nhà xuất bản Từ điển Bách khoa Hà Nội
- Lương Bèn (2011) Từ điển Tày-Việt [Tay-Vietnamese dictionary] (in Vietnamese), Thái Nguyên: Nhà Xuất bản Đại học Thái Nguyên
- Lục Văn Pảo, Hoàng Tuấn Nam (2003) Hoàng Triều Ân, editor, Từ điển chữ Nôm Tày [A Dictionary of (chữ) Nôm Tày] (in Vietnamese), Hanoi: Nhà xuất bản Khoa học Xã hội
Vietnamese
Etymology
Borrowed from a Tai language. Compare Mường, Muong mường (“Mường; village; mountain village”), Lao ເມືອງ (mư̄ang), Lü ᦵᦙᦲᧂ (moeng), ᨾᩮᩥ᩠ᨦ, Shan မိူင်း (móeng), Tai Dam ꪹꪣꪉ (mứang), Thai เมือง (mʉʉang).
Pronunciation
- (Hà Nội) IPA(key): [mɨəŋ˨˩]
- (Huế) IPA(key): [mɨəŋ˦˩]
- (Hồ Chí Minh City) IPA(key): [mɨəŋ˨˩]
This article is issued from Wiktionary. The text is licensed under Creative Commons - Attribution - Sharealike. Additional terms may apply for the media files.