mùa
See also: Appendix:Variations of "mua"
Tày
Etymology
Possibly from Vietnamese mùa.
Pronunciation
- (Thạch An – Tràng Định) IPA(key): [muə˧˨]
- (Trùng Khánh) IPA(key): [muə˩]
Noun
mùa (务, 𫯊)
- season
- mùa mồm ― hot season
- mùa slau tan ― harvest season
- 下界𠉸求𫯊
- Hạ giới te cầu mùa
- On Earth, the people pray for good harvest.
References
- Hoàng Văn Ma, Lục Văn Pảo, Hoàng Chí (2006) Từ điển Tày-Nùng-Việt [Tay-Nung-Vietnamese dictionary] (in Vietnamese), Hanoi: Nhà xuất bản Từ điển Bách khoa Hà Nội
- Lương Bèn (2011) Từ điển Tày-Việt [Tay-Vietnamese dictionary] (in Vietnamese), Thái Nguyên: Nhà Xuất bản Đại học Thái Nguyên
- Lục Văn Pảo, Hoàng Tuấn Nam (2003) Hoàng Triều Ân, editor, Từ điển chữ Nôm Tày [A Dictionary of (chữ) Nôm Tày] (in Vietnamese), Hanoi: Nhà xuất bản Khoa học Xã hội
Vietnamese
Etymology
Likely non-Sino-Vietnamese reading of Chinese 務 (SV: vụ); most probably originally referred to agricultural cycle, which overlaps with natural seasons.
Pronunciation
- (Hà Nội) IPA(key): [muə˨˩]
- (Huế) IPA(key): [muə˦˩]
- (Hồ Chí Minh City) IPA(key): [muə˨˩]
Audio (Hồ Chí Minh City) (file)
Noun
- season
- Each of the four divisions of a year: spring, summer, autumn (fall) and winter.
- A part of a year when something particular happens.
- A group of episodes of a television or radio program broadcast in regular intervals with a long break between each group, usually with one year between the beginning of each.
This article is issued from Wiktionary. The text is licensed under Creative Commons - Attribution - Sharealike. Additional terms may apply for the media files.