lễ

See also: Appendix:Variations of "le"

Vietnamese

Etymology

Sino-Vietnamese word from (ritual; ceremony; etiquette; gift). Compare lạy.

Pronunciation

  • (Hà Nội) IPA(key): [le˦ˀ˥]
  • (Huế) IPA(key): [lej˧˨]
  • (Hồ Chí Minh City) IPA(key): [lej˨˩˦]
  • (file)

Noun

lễ

  1. ceremony, festival, festive day, holiday
    lễ tốt nghiệpgraduation ceremony
  2. (obsolete or only in compounds) etiquette, propriety, decorum, manners
    lễinsolent (lit. "to have no manners")
    thất lễimpolite (lit. "to have lost [one's] manners")
    đáp lễto reciprocate propriety
  3. (by extension) offering
    mang lễ lên chùato bring offerings to the temple
    trả lễto return [a supernatural being's favor[s]] with offerings
  4. (by extension, sarcastic) bribe

Derived terms

Derived terms

Verb

lễ

  1. to kowtow, to worship
    • 2006, Đặng Xuân Xuyến, "Truyền Thuyết Ngôi Chùa Làng Đá (The Legend of Đá Village's Temple)", Vào Chùa Lễ Phật - Những Điều Cần Biết (Entering the Temple to Worship the Buddha - Things One Needs to Know)[1]
      Trước cửa chùa là con rùa to bằng đá, đội bát nhang để du khách thập phương thắp hương trước khi vào lễ Phật.
      In front of the temple's gate is a large stone turtle carrying an incense bowl for visitors from everywhere to burn their incenses before entering to worship the Buddhas.

References

  1. Đặng Xuân Xuyến (2022) "Truyền Thuyết Ngôi Chùa Làng Đá (The Legend of Đá Village's Temple)". Website: Đạo Phật Ngày Nay (Buddhism Today)
This article is issued from Wiktionary. The text is licensed under Creative Commons - Attribution - Sharealike. Additional terms may apply for the media files.