lâm nguy
Vietnamese
Etymology
Sino-Vietnamese word from 臨危
Pronunciation
- (Hà Nội) IPA(key): [ləm˧˧ ŋwi˧˧]
- (Huế) IPA(key): [ləm˧˧ ŋwɪj˧˧]
- (Hồ Chí Minh City) IPA(key): [ləm˧˧ ŋwɪj˧˧]
Adjective
- in danger
- 1957, Đoàn Giỏi, chapter 5, in Đất rừng phương Nam, Kim Đồng:
- Và dù miệng họ không nói ra được ý nghĩ của mình bằng những danh từ bóng bẩy văn hoa, nhưng hành động của họ lại thiết thực và anh dũng biết bao trước lời kêu gọi của Tổ quốc lâm nguy…
- And although they could not speak their thoughts using ornate and cultured words, their actions were so practical and heroic when the threatened Fatherland called.
This article is issued from Wiktionary. The text is licensed under Creative Commons - Attribution - Sharealike. Additional terms may apply for the media files.