khiêm nhường

Vietnamese

Etymology

Non-Sino-Vietnamese reading of Chinese 謙讓 (SV: khiêm nhượng).

Pronunciation

  • (Hà Nội) IPA(key): [xiəm˧˧ ɲɨəŋ˨˩]
  • (Huế) IPA(key): [kʰiəm˧˧ ɲɨəŋ˦˩] ~ [xiəm˧˧ ɲɨəŋ˦˩]
  • (Hồ Chí Minh City) IPA(key): [kʰim˧˧ ɲɨəŋ˨˩] ~ [xim˧˧ ɲɨəŋ˨˩]

Adjective

khiêm nhường

  1. modest, humble
    Synonym: khiêm tốn
    • 2001, Chu Lai, Cuộc đời dài lắm, NXB Văn học, page 198:
      Có một tờ báo ở thành phố đưa tin, đúng là đưa tin vì cả bài chỉ nằm khiêm nhường trong một cột báo ở chân trang: […]
      A newspaper in town published the message it was a message, as the entire article humbly took up only one column at the foot of the page that, […]
This article is issued from Wiktionary. The text is licensed under Creative Commons - Attribution - Sharealike. Additional terms may apply for the media files.