không quân

Vietnamese

Etymology

Sino-Vietnamese word from 空軍.

Pronunciation

  • (Hà Nội) IPA(key): [xəwŋ͡m˧˧ kwən˧˧]
  • (Huế) IPA(key): [kʰəwŋ͡m˧˧ kwəŋ˧˧] ~ [xəwŋ͡m˧˧ kwəŋ˧˧]
  • (Hồ Chí Minh City) IPA(key): [kʰəwŋ͡m˧˧ wəŋ˧˧] ~ [xəwŋ͡m˧˧ wəŋ˧˧]

Noun

không quân

  1. air force
    Quân chủng Phòng không – Không quânAir and Air Defence Force
    • 2012, Trần Đỗ Cung, chapter 20, in Tâm thư một dân Việt nhập cư Mỹ Quốc:
      Tướng Đỗ Mậu gửi giấy qua bộ Tư Lệnh Không Quân cho tôi lên Đại Tá vì có công với cách mệnh.
      General Đỗ Mậu sent a letter through Airforce command that I be raised to coronel for my efforts with the revolution.

See also

This article is issued from Wiktionary. The text is licensed under Creative Commons - Attribution - Sharealike. Additional terms may apply for the media files.