hữu nghị
Vietnamese
Etymology
Sino-Vietnamese word from 友誼.
Pronunciation
- (Hà Nội) IPA(key): [hiw˦ˀ˥ ŋi˧˨ʔ]
- (Huế) IPA(key): [hɨw˧˨ ŋɪj˨˩ʔ]
- (Hồ Chí Minh City) IPA(key): [hɨw˨˩˦ ŋɪj˨˩˨]
Adjective
- friendly (of relationship, especially between countries)
- 1998, Phan Văn Khải, Lời chào mừng Hội thảo quốc tế về Việt Nam học của Thủ tướng Chính phủ Phan Văn Khải, International Conference on Vietnamese Studies
- Tôi hy vọng rằng sự phát triển của Việt Nam học sẽ giúp vào việc mở rộng và tăng cường quan hệ hữu nghị và hợp tác giữa Việt Nam với các nước.
- I hope developments in Vietnam studies will help to expand and strengthen friendly and cooperative relations between Vietnam and other countries.
- 1998, Phan Văn Khải, Lời chào mừng Hội thảo quốc tế về Việt Nam học của Thủ tướng Chính phủ Phan Văn Khải, International Conference on Vietnamese Studies
This article is issued from Wiktionary. The text is licensed under Creative Commons - Attribution - Sharealike. Additional terms may apply for the media files.