dữ kiện
Vietnamese
Etymology
Sino-Vietnamese word from 與件, composed of 與 (“to give”) and 件 (“object”).
Pronunciation
- (Hà Nội) IPA(key): [zɨ˦ˀ˥ kiən˧˨ʔ]
- (Huế) IPA(key): [jɨ˧˨ kiəŋ˨˩ʔ]
- (Hồ Chí Minh City) IPA(key): [jɨ˨˩˦ kiəŋ˨˩˨]
Noun
- a clue or hint to solving a problem; a given. Compare manh mối and đầu mối (“clue or lead to solving a mystery or criminal case”)
- Bạn đã có đủ ba dữ kiện. Dữ kiện thứ nhất : cụm từ có 8 chữ cái. Dữ kiện thứ hai : cụm từ không có chữ A. Dữ kiện thứ ba : cụm từ chỉ một loại dụng cụ. Câu trả lời của bạn là gì ạ ?
- You have gotten all three clues/hints. The first clue is: the phrase is 8 letters long. The second clue: the phrase does not include the letter A. The third clue: the phrase refers to a type of tool. What is your answer?
This article is issued from Wiktionary. The text is licensed under Creative Commons - Attribution - Sharealike. Additional terms may apply for the media files.