dữ kiện

Vietnamese

Etymology

Sino-Vietnamese word from 與件, composed of (to give) and (object).

Pronunciation

Noun

dữ kiện

  1. a clue or hint to solving a problem; a given. Compare manh mối and đầu mối (clue or lead to solving a mystery or criminal case)
    Bạn đã có đủ ba dữ kiện. Dữ kiện thứ nhất : cụm từ có 8 chữ cái. Dữ kiện thứ hai : cụm từ không có chữ A. Dữ kiện thứ ba : cụm từ chỉ một loại dụng cụ. Câu trả lời của bạn là gì ạ ?
    You have gotten all three clues/hints. The first clue is: the phrase is 8 letters long. The second clue: the phrase does not include the letter A. The third clue: the phrase refers to a type of tool. What is your answer?
This article is issued from Wiktionary. The text is licensed under Creative Commons - Attribution - Sharealike. Additional terms may apply for the media files.