dầm dề

See also: dâm dê

Vietnamese

Pronunciation

Adjective

dầm dề

  1. interminable
    • 1978, Chu Lai, chapter 2, in Nắng đồng bằng, NXB Quân đội Nhân dân:
      Còn lại những giọt nước mồ côi uể oải gõ vào những tấm tăng báo hiệu sắp dứt cái giai điệu dầm dề suốt một ngày một đêm qua.
      Just a couple of lonely drops tiredly knocking on the tent were left, signalling the imminent end of the interminable melody that had gone on for a day and a night.
  2. drenched

Derived terms

See also

This article is issued from Wiktionary. The text is licensed under Creative Commons - Attribution - Sharealike. Additional terms may apply for the media files.