chải
Tày
Pronunciation
- (Thạch An – Tràng Định) IPA(key): [caːj˨˩˧]
- (Trùng Khánh) IPA(key): [caːj˨˦]
Adverb
chải
- with all one's might, with all one's strength
- ái chái ― with almost all of one's strength
Verb
chải
Derived terms
References
- Hoàng Văn Ma, Lục Văn Pảo, Hoàng Chí (2006) Từ điển Tày-Nùng-Việt [Tay-Nung-Vietnamese dictionary] (in Vietnamese), Hanoi: Nhà xuất bản Từ điển Bách khoa Hà Nội
- Lương Bèn (2011) Từ điển Tày-Việt [Tay-Vietnamese dictionary] (in Vietnamese), Thái Nguyên: Nhà Xuất bản Đại học Thái Nguyên
- Lục Văn Pảo, Hoàng Tuấn Nam (2003) Hoàng Triều Ân, editor, Từ điển chữ Nôm Tày [A Dictionary of (chữ) Nôm Tày] (in Vietnamese), Hanoi: Nhà xuất bản Khoa học Xã hội
Vietnamese
Etymology
From Proto-Vietic *caːs (“to comb”). Compare also Laven cas, Chrau saːs, Ngeq caːjh. Related to nải (“hand (of banana)”).
Pronunciation
- (Hà Nội) IPA(key): [t͡ɕaːj˧˩]
- (Huế) IPA(key): [t͡ɕaːj˧˨]
- (Hồ Chí Minh City) IPA(key): [caːj˨˩˦]
Verb
chải • (𦃀)
This article is issued from Wiktionary. The text is licensed under Creative Commons - Attribution - Sharealike. Additional terms may apply for the media files.