chải

Tày

Pronunciation

Adverb

chải

  1. with all one's might, with all one's strength
    ái cháiwith almost all of one's strength

Verb

chải

  1. to spend
    chải lẹo hảo laito spend quite a lot [of money]
    chải bứato relieve sadness (literally to spend the sadness away)
    祥𱽗嘺模欽𢗌
    Tang rừ ghẹo mác khôm chải bứa
    Like simply chewing betels to relieve sadness.
  2. to deny
    chải bấu nhi̱nto deny a blame
Derived terms

Noun

chải

  1. exorcism
    hết chảito perform exorcism

References

  • Hoàng Văn Ma, Lục Văn Pảo, Hoàng Chí (2006) Từ điển Tày-Nùng-Việt [Tay-Nung-Vietnamese dictionary] (in Vietnamese), Hanoi: Nhà xuất bản Từ điển Bách khoa Hà Nội
  • Lương Bèn (2011) Từ điển Tày-Việt [Tay-Vietnamese dictionary] (in Vietnamese), Thái Nguyên: Nhà Xuất bản Đại học Thái Nguyên
  • Lục Văn Pảo, Hoàng Tuấn Nam (2003) Hoàng Triều Ân, editor, Từ điển chữ Nôm Tày [A Dictionary of (chữ) Nôm Tày] (in Vietnamese), Hanoi: Nhà xuất bản Khoa học Xã hội

Vietnamese

Etymology

From Proto-Vietic *caːs (to comb). Compare also Laven cas, Chrau saːs, Ngeq caːjh. Related to nải (hand (of banana)).

Pronunciation

Verb

chải • (𦃀)

  1. to comb or brush (hair)
    chải tócto comb your hair
    chải lôngto brush an animal's hair
  2. to brush (teeth)
    Synonym: đánh
    Đừng quên chải răng mỗi ngày ít nhất hai lần.
    Do not forget to brush your teeth at least twice a day.

See also

Derived terms
This article is issued from Wiktionary. The text is licensed under Creative Commons - Attribution - Sharealike. Additional terms may apply for the media files.