cao tốc

Vietnamese

Pronunciation

Etymology 1

Sino-Vietnamese word from 高速.

Adjective

cao tốc

  1. high-speed
Derived terms
Derived terms

Etymology 2

Clipping of đường cao tốc

Alternative forms

Noun

cao tốc • (-)

  1. Clipping of đường cao tốc.
    • 2022 April 22, “Cao tốc từ Sài Gòn đi miền Tây được kéo dài đến bờ bắc sông Tiền”, in VOA Tiếng Việt, Washington, D.C.: Voice of America, retrieved 2022-08-13:
      Điểm đầu của cao tốc là nút giao Thân Cửu Nghĩa và điểm cuối là nút giao An Thái Trung.
      The starting point of the expressway is the Thân Cửu Nghĩa junction and the endpoint is the An Thái Trung junction.
This article is issued from Wiktionary. The text is licensed under Creative Commons - Attribution - Sharealike. Additional terms may apply for the media files.