cự phách
Vietnamese
Etymology
Sino-Vietnamese word from 巨擘
Pronunciation
- (Hà Nội) IPA(key): [kɨ˧˨ʔ fajk̟̚˧˦]
- (Huế) IPA(key): [kɨ˨˩ʔ fat̚˦˧˥]
- (Hồ Chí Minh City) IPA(key): [kɨ˨˩˨ fat̚˦˥]
Adjective
- exceptionally talented
- 1978, Chu Lai, chapter 8, in Nắng đồng bằng, NXB Quân đội Nhân dân:
- Tất nhiên đó là chiến công chung, nhưng thử hỏi không có những người cầm đầu cự phách như anh với anh Sáu thì phỏng làm nên trò trống gì.
- Sure, those are joint exploits, but ask around the see if there are any other leaders of exceptional talent like you and Six and you'll wonder what to do.
This article is issued from Wiktionary. The text is licensed under Creative Commons - Attribution - Sharealike. Additional terms may apply for the media files.