cốt
See also: Appendix:Variations of "cot"
Vietnamese
Etymology
Sino-Vietnamese word from 骨.
Pronunciation
- (Hà Nội) IPA(key): [kot̚˧˦]
- (Huế) IPA(key): [kok̚˦˧˥]
- (Hồ Chí Minh City) IPA(key): [kok̚˦˥]
Noun
cốt
- the core
- bê-tông cốt thép ― steel-reinforced concrete (literally, “concrete with steel as its core”)
- the essential; the reality
- 1907, Tân Nam Tử (Nguyễn Văn Vĩnh), “Thiếu gạo ăn thừa giấy đốt”, in Đăng Cổ Tùng Báo:
- Trong sự thờ là cốt để người sống trông vào, chứ đức Thánh thì ngài có đâu đấy.
- Veneration is really just for the livings to feel good about themselves; as for the gods, it is not like they are there to see.
- 1915, Phan Kế Bính, Việt Nam phong tục [Vietnamese customs]:
- Bói cốt là đem việc mình mà hỏi quỉ thần, để quyết cái lòng mình ngờ vực, định cái sự mình hồ nghi, cho đặng biết đường hay lẽ phải để theo về đường lành mà lánh đường dữ.
- Divination is essentially asking supernatural beings about matters that directly concern oneself, in order to resolve our doubts, to get to the truth about things we suspect, to follow the good and right path and avoid the path that brings us disasters.
This article is issued from Wiktionary. The text is licensed under Creative Commons - Attribution - Sharealike. Additional terms may apply for the media files.