bội số chung nhỏ nhất

Vietnamese

Etymology

bội số (multiple) + chung (common) + nhỏ (small) + nhất (most), calque of Chinese 最小公倍數最小公倍数 (tối tiểu công bội số).

Pronunciation

  • (Hà Nội) IPA(key): [ʔɓoj˧˨ʔ so˧˦ t͡ɕʊwŋ͡m˧˧ ɲɔ˧˩ ɲət̚˧˦]
  • (Huế) IPA(key): [ʔɓoj˨˩ʔ ʂow˨˩˦ t͡ɕʊwŋ͡m˧˧ ɲɔ˧˨ ɲək̚˦˧˥] ~ [ʔɓoj˨˩ʔ sow˨˩˦ t͡ɕʊwŋ͡m˧˧ ɲɔ˧˨ ɲək̚˦˧˥]
  • (Hồ Chí Minh City) IPA(key): [ʔɓoj˨˩˨ ʂow˦˥ cʊwŋ͡m˧˧ ɲɔ˨˩˦ ɲək̚˦˥] ~ [ʔɓoj˨˩˨ sow˦˥ cʊwŋ͡m˧˧ ɲɔ˨˩˦ ɲək̚˦˥]

Noun

bội số chung nhỏ nhất

  1. (arithmetic, formal) the least common multiple
    Synonym: bội chung nhỏ nhất

See also

This article is issued from Wiktionary. The text is licensed under Creative Commons - Attribution - Sharealike. Additional terms may apply for the media files.